Ultralytics YOLO11
Tổng quan
YOLO11 is the latest iteration in the Ultralytics YOLO series of real-time object detectors, redefining what's possible with cutting-edge accuracy, speed, and efficiency. Building upon the impressive advancements of previous YOLO versions, YOLO11 introduces significant improvements in architecture and training methods, making it a versatile choice for a wide range of computer vision tasks.
Xem: How to Use Ultralytics YOLO11 for Object Detection and Tracking | How to Benchmark | YOLO11 RELEASED🚀
Các tính năng chính
- Enhanced Feature Extraction: YOLO11 employs an improved backbone and neck architecture, which enhances feature extraction capabilities for more precise object detection and complex task performance.
- Optimized for Efficiency and Speed: YOLO11 introduces refined architectural designs and optimized training pipelines, delivering faster processing speeds and maintaining an optimal balance between accuracy and performance.
- Greater Accuracy with Fewer Parameters: With advancements in model design, YOLO11m achieves a higher mean Average Precision (mAP) on the COCO dataset while using 22% fewer parameters than YOLOv8m, making it computationally efficient without compromising accuracy.
- Adaptability Across Environments: YOLO11 can be seamlessly deployed across various environments, including edge devices, cloud platforms, and systems supporting NVIDIA GPUs, ensuring maximum flexibility.
- Broad Range of Supported Tasks: Whether it's object detection, instance segmentation, image classification, pose estimation, or oriented object detection (OBB), YOLO11 is designed to cater to a diverse set of computer vision challenges.
Các tác vụ và chế độ được hỗ trợ
YOLO11 builds upon the versatile model range introduced in YOLOv8, offering enhanced support across various computer vision tasks:
Mẫu | Tên tập tin | Nhiệm vụ | Suy luận | Xác nhận | Đào tạo | Xuất khẩu |
---|---|---|---|---|---|---|
YOLO11 | yolo11n.pt yolo11s.pt yolo11m.pt yolo11l.pt yolo11x.pt |
Detection | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
YOLO11-seg | yolo11n-seg.pt yolo11s-seg.pt yolo11m-seg.pt yolo11l-seg.pt yolo11x-seg.pt |
Phân đoạn phiên bản | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
YOLO11-pose | yolo11n-pose.pt yolo11s-pose.pt yolo11m-pose.pt yolo11l-pose.pt yolo11x-pose.pt |
Tư thế / Điểm chính | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
YOLO11-obb | yolo11n-obb.pt yolo11s-obb.pt yolo11m-obb.pt yolo11l-obb.pt yolo11x-obb.pt |
Phát hiện theo hướng | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
YOLO11-cls | yolo11n-cls.pt yolo11s-cls.pt yolo11m-cls.pt yolo11l-cls.pt yolo11x-cls.pt |
Phân loại | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
This table provides an overview of the YOLO11 model variants, showcasing their applicability in specific tasks and compatibility with operational modes such as Inference, Validation, Training, and Export. This flexibility makes YOLO11 suitable for a wide range of applications in computer vision, from real-time detection to complex segmentation tasks.
Chỉ số hiệu suất
Hiệu năng
Xem Tài liệu phát hiện để biết các ví dụ sử dụng với các mô hình này được đào tạo về COCO, bao gồm 80 lớp được đào tạo trước.
Mẫu | kích thước (điểm ảnh) |
bản đồVal 50-95 |
Tốc độ CPU ONNX (Cô) |
Speed T4 TensorRT10 (ms) |
Params (M) |
Flops (B) |
---|---|---|---|---|---|---|
YOLO11n | 640 | 39.5 | 56.1 ± 0.8 | 1.5 ± 0.0 | 2.6 | 6.5 |
YOLO11s | 640 | 47.0 | 90.0 ± 1.2 | 2.5 ± 0.0 | 9.4 | 21.5 |
YOLO11m | 640 | 51.5 | 183.2 ± 2.0 | 4.7 ± 0.1 | 20.1 | 68.0 |
YOLO11l | 640 | 53.4 | 238.6 ± 1.4 | 6.2 ± 0.1 | 25.3 | 86.9 |
YOLO11x | 640 | 54.7 | 462.8 ± 6.7 | 11.3 ± 0.2 | 56.9 | 194.9 |
Xem Tài liệu phân đoạn để biết các ví dụ sử dụng với các mô hình này được đào tạo về COCO, bao gồm 80 lớp được đào tạo trước.
Mẫu | kích thước (điểm ảnh) |
bản đồhộp 50-95 |
bản đồmặt nạ 50-95 |
Tốc độ CPU ONNX (Cô) |
Speed T4 TensorRT10 (ms) |
Params (M) |
Flops (B) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
YOLO11n-seg | 640 | 38.9 | 32.0 | 65.9 ± 1.1 | 1.8 ± 0.0 | 2.9 | 10.4 |
YOLO11s-seg | 640 | 46.6 | 37.8 | 117.6 ± 4.9 | 2.9 ± 0.0 | 10.1 | 35.5 |
YOLO11m-seg | 640 | 51.5 | 41.5 | 281.6 ± 1.2 | 6.3 ± 0.1 | 22.4 | 123.3 |
YOLO11l-seg | 640 | 53.4 | 42.9 | 344.2 ± 3.2 | 7.8 ± 0.2 | 27.6 | 142.2 |
YOLO11x-seg | 640 | 54.7 | 43.8 | 664.5 ± 3.2 | 15.8 ± 0.7 | 62.1 | 319.0 |
Xem Tài liệu phân loại để biết các ví dụ sử dụng với các mô hình này được đào tạo trên ImageNet, bao gồm 1000 lớp được đào tạo trước.
Mẫu | kích thước (điểm ảnh) |
Acc Top 1 |
Acc Top 5 |
Tốc độ CPU ONNX (Cô) |
Speed T4 TensorRT10 (ms) |
Params (M) |
Flops (B) tại 640 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
YOLO11n-cls | 224 | 70.0 | 89.4 | 5.0 ± 0.3 | 1.1 ± 0.0 | 1.6 | 3.3 |
YOLO11s-cls | 224 | 75.4 | 92.7 | 7.9 ± 0.2 | 1.3 ± 0.0 | 5.5 | 12.1 |
YOLO11m-cls | 224 | 77.3 | 93.9 | 17.2 ± 0.4 | 2.0 ± 0.0 | 10.4 | 39.3 |
YOLO11l-cls | 224 | 78.3 | 94.3 | 23.2 ± 0.3 | 2.8 ± 0.0 | 12.9 | 49.4 |
YOLO11x-cls | 224 | 79.5 | 94.9 | 41.4 ± 0.9 | 3.8 ± 0.0 | 28.4 | 110.4 |
Xem Tài liệu ước tính tư thế để biết các ví dụ sử dụng với các mô hình này được đào tạo về COCO, bao gồm 1 lớp được đào tạo trước, 'người'.
Mẫu | kích thước (điểm ảnh) |
bản đồtư thế 50-95 |
bản đồtư thế 50 |
Tốc độ CPU ONNX (Cô) |
Speed T4 TensorRT10 (ms) |
Params (M) |
Flops (B) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
YOLO11n-pose | 640 | 50.0 | 81.0 | 52.4 ± 0.5 | 1.7 ± 0.0 | 2.9 | 7.6 |
YOLO11s-pose | 640 | 58.9 | 86.3 | 90.5 ± 0.6 | 2.6 ± 0.0 | 9.9 | 23.2 |
YOLO11m-pose | 640 | 64.9 | 89.4 | 187.3 ± 0.8 | 4.9 ± 0.1 | 20.9 | 71.7 |
YOLO11l-pose | 640 | 66.1 | 89.9 | 247.7 ± 1.1 | 6.4 ± 0.1 | 26.2 | 90.7 |
YOLO11x-pose | 640 | 69.5 | 91.1 | 488.0 ± 13.9 | 12.1 ± 0.2 | 58.8 | 203.3 |
Xem Tài liệu phát hiện theo hướng để biết các ví dụ sử dụng với các mô hình này được đào tạo trên DOTAv1, bao gồm 15 lớp được đào tạo trước.
Mẫu | kích thước (điểm ảnh) |
bản đồkiểm tra 50 |
Tốc độ CPU ONNX (Cô) |
Speed T4 TensorRT10 (ms) |
Params (M) |
Flops (B) |
---|---|---|---|---|---|---|
YOLO11n-obb | 1024 | 78.4 | 117.6 ± 0.8 | 4.4 ± 0.0 | 2.7 | 17.2 |
YOLO11s-obb | 1024 | 79.5 | 219.4 ± 4.0 | 5.1 ± 0.0 | 9.7 | 57.5 |
YOLO11m-obb | 1024 | 80.9 | 562.8 ± 2.9 | 10.1 ± 0.4 | 20.9 | 183.5 |
YOLO11l-obb | 1024 | 81.0 | 712.5 ± 5.0 | 13.5 ± 0.6 | 26.2 | 232.0 |
YOLO11x-obb | 1024 | 81.3 | 1408.6 ± 7.7 | 28.6 ± 1.0 | 58.8 | 520.2 |
Ví dụ sử dụng
This section provides simple YOLO11 training and inference examples. For full documentation on these and other modes, see the Predict, Train, Val, and Export docs pages.
Note that the example below is for YOLO11 Detect models for object detection. For additional supported tasks, see the Segment, Classify, OBB, and Pose docs.
Ví dụ
PyTorch pretrained *.pt
Mô hình cũng như cấu hình *.yaml
Các tập tin có thể được chuyển đến YOLO()
class to create a model instance in Python:
from ultralytics import YOLO
# Load a COCO-pretrained YOLO11n model
model = YOLO("yolo11n.pt")
# Train the model on the COCO8 example dataset for 100 epochs
results = model.train(data="coco8.yaml", epochs=100, imgsz=640)
# Run inference with the YOLO11n model on the 'bus.jpg' image
results = model("path/to/bus.jpg")
CLI Các lệnh có sẵn để chạy trực tiếp các mô hình:
Trích dẫn và xác nhận
If you use YOLO11 or any other software from this repository in your work, please cite it using the following format:
Please note that the DOI is pending and will be added to the citation once it is available. YOLO11 models are provided under AGPL-3.0 and Enterprise licenses.
FAQ
What are the key improvements in Ultralytics YOLO11 compared to previous versions?
Ultralytics YOLO11 introduces several significant advancements over its predecessors. Key improvements include:
- Enhanced Feature Extraction: YOLO11 employs an improved backbone and neck architecture, enhancing feature extraction capabilities for more precise object detection.
- Optimized Efficiency and Speed: Refined architectural designs and optimized training pipelines deliver faster processing speeds while maintaining a balance between accuracy and performance.
- Greater Accuracy with Fewer Parameters: YOLO11m achieves higher mean Average Precision (mAP) on the COCO dataset with 22% fewer parameters than YOLOv8m, making it computationally efficient without compromising accuracy.
- Adaptability Across Environments: YOLO11 can be deployed across various environments, including edge devices, cloud platforms, and systems supporting NVIDIA GPUs.
- Broad Range of Supported Tasks: YOLO11 supports diverse computer vision tasks such as object detection, instance segmentation, image classification, pose estimation, and oriented object detection (OBB).
How do I train a YOLO11 model for object detection?
Training a YOLO11 model for object detection can be done using Python or CLI commands. Below are examples for both methods:
Ví dụ
For more detailed instructions, refer to the Train documentation.
What tasks can YOLO11 models perform?
YOLO11 models are versatile and support a wide range of computer vision tasks, including:
- Object Detection: Identifying and locating objects within an image.
- Instance Segmentation: Detecting objects and delineating their boundaries.
- Image Classification: Categorizing images into predefined classes.
- Pose Estimation: Detecting and tracking keypoints on human bodies.
- Oriented Object Detection (OBB): Detecting objects with rotation for higher precision.
For more information on each task, see the Detection, Instance Segmentation, Classification, Pose Estimation, and Oriented Detection documentation.
How does YOLO11 achieve greater accuracy with fewer parameters?
YOLO11 achieves greater accuracy with fewer parameters through advancements in model design and optimization techniques. The improved architecture allows for efficient feature extraction and processing, resulting in higher mean Average Precision (mAP) on datasets like COCO while using 22% fewer parameters than YOLOv8m. This makes YOLO11 computationally efficient without compromising on accuracy, making it suitable for deployment on resource-constrained devices.
Can YOLO11 be deployed on edge devices?
Yes, YOLO11 is designed for adaptability across various environments, including edge devices. Its optimized architecture and efficient processing capabilities make it suitable for deployment on edge devices, cloud platforms, and systems supporting NVIDIA GPUs. This flexibility ensures that YOLO11 can be used in diverse applications, from real-time detection on mobile devices to complex segmentation tasks in cloud environments. For more details on deployment options, refer to the Export documentation.